BẤT ĐỘNG SẢN NGHỆ AN

Thị xã Thái Hòa

Thị xã Cửa Lò

Thành phố Vinh

Huyện Yên Thành

Huyện Tương Dương

Huyện Thanh Chương

Huyện Tân Kỳ

Huyện Quỳnh Lưu

Huyện Quỳ Hợp

Huyện Quỳ Châu

Huyện Quế Phong

Huyện Nghĩa Đàn

Huyện Nghi Lộc

Huyện Nam Đàn

Huyện Kỳ Sơn

Huyện Hưng Nguyên

Huyện Đô Lương

Huyện Diễn Châu

Huyện Con Cuông

Huyện Anh Sơn

TIN TỨC - SỰ KIỆN
Tư vấn thiết kế nhà đẹp phong thủy TP Vinh Nghệ An
Cách cúng sao giải hạn đúng cách
Những thiết kế mặt tiền nhà đẹp TP Vinh Nghệ An
TP.HCM: Chuẩn bị công khai toàn bộ thông tin về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Sắp xây mới nhiều tuyến đường ở khu Đông, hàng vạn người dân Sài Gòn sẽ được hưởng lợi
Hơn 9 tỷ USD và 35.000 tỷ đồng vốn đầu tư, đây sẽ là nơi bùng nổ thị trường bất động sản nghỉ dưỡng
Rơi máy bay quân sự tại Nghệ An
HƯỚNG NHÀ PHONG THỦY
Năm sinh
Giới tính
Hướng nhà
 
TÌM KIẾM BẤT ĐỘNG SẢN
Bất động sản
Địa phương
Khoảng giá
 
 
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
Hot line - 0896522225
Hôm nay: 514  - Tất cả: 3034381
 
HOME > DỰ ÁN > TIN DỰ ÁN
Lượt xem: 7341
PVNC triển khai Dự án Khu tổ hợp dịch vụ tổng hợp, chung cư cao cấp, văn phòng, nhà ở Nghi Phú
Tin đăng ngày: 10/11/2013 - Xem: 7341
 

Tổ hợp dịch vụ tổng hợp, chung cư cao cấp, văn phòng và nhà ở liền kề

Công trình: Tổ hợp dịch vụ tổng hợp, chung cư cao cấp, văn phòng và nhà ở liền kề
Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư & Thương mại Dầu khí Nghệ An (PVIT).
Đơn vị thiết kế: Công ty CP Tư vấn Đầu tư Xây dựng AC.
Tổng mức đầu tư: 283 tỷ đồng.
Thời gian khởi công: Dự kiến tháng 9/2009;  

  

*  Đặc điểm Công trình: 
-   Hình thức đầu tư: Dự án sẽ được đầu tư theo hình thức đầu tư xây dựng mới, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật nhằm hình thành nên một khu đô thị hiện đại;
-   Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án;
-   Vị trí địa lý: Vị trí xây dựng Dự án “Tổ hợp dịch vụ, chung cư cao cấp, văn phòng và nhà ở liền kề” nằm trên địa bàn x
ã Nghi Phú - Thành phố Vinh. Khu đất có tổng diện tích là 12.975m2;
·      Phía bắc:    Giáp đường quy hoạch N1 (rộng 72m);
·      Phía Đông: Giáp đường quy hoạch 24m và đất quy hoạch công cộng;
·      Phía Nam:  Giáp khu dân cư và đường quy hoạch 12m;
·      Phía tây:    Giáp khu dân cư và đường quy hoạch rộng 12m.
 

*   Quy mô đầu tư, bao gồm:
-   Tòa nhà 1: Diện tích khu đất 1.032,65 m2; Mật độ xây dựng: 70,6%; Tổng diện tích sàn 7.600m2;
-   Tòa nhà 2: Diện tích khu đất 982 m2; Mật độ xây dựng: 74,2%; Tổng diện tích sàn 7.800m2;
-   Nhà ở liền kề kết hợp Thương mại: Số lượng 16 cái; Diện tích khu đất 96 m2; Mật độ xây dựng: 90%; Tổng diện tích sàn 1.536m2;
-   Nhà ở kiểu biệt thự: Số lượng 08 cái; Diện tích khu đất 168 m2; Mật độ xây dựng: 71%; Tổng diện tích sàn 1.344m2;
-   Nhà kiểu liền kề 1: Số lượng 35 cái; Diện tích khu đất 128 m2; Mật độ xây dựng: 75%; Tổng diện tích sàn 4.472m2;
-   Nhà kiểu liền kề 2: Số lượng 04 cái; Diện tích khu đất 120 m2; Mật độ xây dựng: 75%; Tổng diện tích sàn 528m2.

 

Sơ đồ mặt bằng căn hộ


Căn hộ điển hình loại A


Căn hộ điển hình loại B
 
 

BẢNG GIÁ CĂN HỘ DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ NGHI PHÚ

ĐỊA ĐIỂM: TOÀ NHÀ CHUNG C­ SỐ 1 - XÃ NGHI PHÚ - TP VINH - TỈNH NGHỆ AN

( Bảng giá này áp dụng kể từ ngày 20/7/2010 đến khi có thông báo điều chỉnh giá mới)

TT

Tầng

Mã căn hộ

D.tích căn hộ (m2)

Số phòng khách

Số phòng ngủ

Số phòng ăn & bếp

Số phòng WC

Đơn giá đã có thuế VAT (VNĐ/m2)

Thành tiền đã có thuế VAT

Phí bảo trì ( 2% của giá trị bán căn hộ trước thuế

Tổng giá trị căn hộ đã bao gồm thuế VAT và phí bảo trì   ( VNĐ)

1

03

B1

88

01

02

01

02

 

10.570.000

 

930.160.000

16.910.000

947.070.000

2

A3

104

01

03

01

02

10.680.000

1.110.720.000

20.190.000

1.130.910.000

3

A4

104

01

03

01

02

10.730.000

1.115.920.000

20.290.000

1.136.210.000

4

B2

88

01

02

01

02

10.630.000

935.440.000

17.010.000

952.450.000

5

A1

104

01

03

01

02

10.780.000

1.121.120.000

20.380.000

1.141.500.000

Giá trung bình tầng 03

  10.709.000

 

 

 

1

04

B1

88

01

02

01

02

10.520.000

925.760.000

16.830.000

942.590.000

2

A3

104

01

03

01

02

10.630.000

1.105.520.000

20.100.000

1.125.620.000

3

A4

104

01

03

01

02

10.680.000

1.110.720.000

20.190.000

1.130.910.000

4

B2 

88

01

02

01

02

10.580.000

931.040.000

16.930.000

947.970.000

5

A2

104

01

03

01

02

10.780.000

1.121.120.000

20.380.000

1.141.500.000

6

A1

104

01

03

01

02

10.730.000

1.115.920.000

20.290.000

1.136.210.000

Giá trung bình tầng 04

10.659.000

 

 

 

1

05

B1

88

01

02

01

02

10.470.000

921.360.000

16.750.000

938.110.000

2

A3

104

01

03

01

02

10.580.000

1.100.320.000

20.010.000

1.120.330.000

3

B2

88

01

02

01

02

10.530.000

926.640.000

16.850.000

943.490.000

4

A1

104

01

03

01

02

10.680.000

1.110.720.000

20.190.000

1.130.910.000

Giá trung bình tầng 05

10.609.000

 

 

 

1

06

B1

88

01

02

01

02

10.420.000

916.960.000

16.670.000

933.630.000

2

A3

104

01

03

01

02

10.530.000

1.095.120.000

19.910.000

1.115.030.000

3

A4

104

01

03

01

02

10.580.000

1.100.320.000

20.010.000

1.120.330.000

4

B2 

88

01

02

01

02

10.480.000

922.240.000

16.770.000

939.010.000

5

A2

104

01

03

01

02

10.680.000

1.110.720.000

20.190.000

1.130.910.000

6

A1

104

01

03

01

02

10.630.000

1.105.520.000

20.100.000

1.125.620.000

Giá trung bình tầng 06

10.559.000

 

 

 

1

07

B1

88

01

02

01

02

10.370.000

912.560.000

16.590.000

929.150.000

2

A3

104

01

03

01

02

10.480.000

1.089.920.000

19.820.000

1.109.740.000

3

A4

104

01

03

01

02

10.530.000

1.095.120.000

19.910.000

1.115.030.000

4

B2 

88

01

02

01

02

10.430.000

917.840.000

16.690.000

934.530.000

5

A2

104

01

03

01

02

10.630.000

1.105.520.000

20.100.000

125.620.000

6

A1

104

01

03

01

02

10.580.000

1.100.320.000

20.010.000

1.120.330.000

Giá trung bình tầng 07

10.509.000

 

 

 

1

08

B1

88

01

02

01

02

10.320.000

908.160.000

16.510.000

924.670.000

2

A3

104

01

03

01

02

10.430.000

1.084.720.000

19.720.000

1.104.440.000

3

A4

104

01

03

01

02

10.480.000

1.089.920.000

19.820.000

1.109.740.000

4

B2 

88

01

02

01

02

10.380.000

913.440.000

16.610.000

930.050.000

5

A2

104

01

03

01

02

10.580.000

1.100.320.000

20.010.000

1.120.330.000

6

A1

104

01

03

01

02

10.530.000

1.095.120.000

19.910.000

1.115.030.000

Giá trung bình tầng 08

10.459.000

 

 

 

1

09

B1

88

01

02

01

02

10.270.000

903.760.000

16.430.000

920.190.000

2

A3

104

01

03

01

02

10.380.000

1.079.520.000

19.630.000

1.099.150.000

3

A4

104

01

03

01

02

10.430.000

1.084.720.000

19.720.000

1.104.440.000

4

B2 

88

01

02

01

02

10.330.000

909.040.000

16.530.000

925.570.000

5

A2

104

01

03

01

02

10.530.000

1.095.120.000

19.910.000

1.115.030.000

6

A1

104

01

03

01

02

10.480.000

1.089.920.000

19.820.000

1.109.740.000

Giá trung bình tầng 09

10.409.000

 

 

 

1

10

B1

88

01

02

01

02

10.220.000

899.360.000

16.350.000

915.710.000

2

A3

104

01

03

01

02

10.330.000

1.074.320.000

19.530.000

1.093.850.000

3

A4

104

01

03

01

02

10.380.000

1.079.520.000

19.630.000

1.099.150.000

4

B2 

88

01

02

01

02

10.280.000

904.640.000

16.450.000

921.090.000

5

A2

104

01

03

01

02

10.480.000

1.089.920.000

19.820.000

1.109.740.000

6

A1

104

01

03

01

02

10.430.000

1.084.720.000

19.720.000

1.104.440.000

Giá trung bình tầng 10

10.359.000

 

 

 

1

11

B1

88

01

02

01

02

10.170.000

894.960.000

16.270.000

911.230.000

2

A3

104

01

03

01

02

10.280.000

1.069.120.000

19.440.000

1.088.560.000

3

A4

104

01

03

01

02

10.330.000

1.074.320.000

19.530.000

1.093.850.000

4

B2 

88

01

02

01

02

10.230.000

900.240.000

16.370.000

916.610.000

5

A2

104

01

03

01

02

10.430.000

1.084.720.000

19.720.000

1.104.440.000

6

A1

104

01

03

01

02

10.380.000

1.079.520.000

19.630.000

1.099.150.000

Giá trung bình tầng 11

10.309.000

 

 

 

Giá trung bình từ tầng 03 đến tầng 11 là

10.509.000

 

 

10.700.000

* Ghi chú:

- Vị trí toà nhà: Mặt tiền ngoảnh ra mặt đư­ờng 72m nối từ ngã ba Quán Bàu đi TX Cửa Lò, cách ngã ba Quán Bàu khoảng 300m

- Toà nhà có: 01 tầng hầm để xe; tầng 1 &2 là trung tâm thư­ơng mại; từ tầng 3 đến 11 là các căn hộ chung c­ư.

- Sàn gd bất động sản PVNC độc quyền giao dịch mua bán toà nhà trên.

- Đơn giá trên là đơn giá gốc của Chủ đầu tư­ ban hành.

- Đơn trên áp dụng kể từ ngày ban hành đến khi có thông báo điều chỉnh giá mới.

- Phương thức thanh toán.

+ Đăng ký mua và ký hợp đồng KH đặt cọc 50.000.000 đồng

+ KH nộp Đợt 1: tương đương 20% giá trị hợp đồng (đã bao gồm tiền đặt cọc) sau 5 ngày, kể từ  ngày ký hợp đồng.

+ KH nộp Đợt 2: tương đương 25% giá trị hợp đồng, thời điểm nộp là 01/11/2010.

+ KH nộp Đợt 3: tương đương 25% giá trị hợp đồng, thời điểm nộp là 05/01/2011.

+ KH nộp Đợt 4: Nộp phần còn lại theo biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng tại thời điểm bàn giao nhà ( dự kiến 30/4/2011 ).

- Hình thức bán: Ưu tiên những khách hàng đăng ký và đặt tiền cọc trước.

- Sàn giao dịch bất động sản PVNC đang Hỗ trợ khách hàng có nhu cầu mua nhà trả góp với lãi suất ­ưu đãi, thời hạn vay lên tới 20 năm, số tiền vay tối đa 90% giá trị căn hộ.

- Mọi vấn đề xin liên hệ tới:

*  Sàn giao dịch bất động sản PVNC

*  Địa chỉ: Số 45 - đư­ờng Quang Trung - TP Vinh - Nghệ An.

*  Số điện thoại: 0388.55.66.99  hoặc gặp Hùng - Phòng maketting - 0983.825.669; 0916.037.979

*  Fax: 0383.846.299

* Website: www.batdongsandaukhinghean.com.vn

Email: sanbatdongsan.pvnc@gmail.com

        Trên ph­ương châm " Sàn giao dịch bất động sản PVNC - Khởi nguồn cho những cơ hội đầu tư­ sáng suốt" với các yếu tố nh­ư: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp; Hoạt động minh bạch công bằng và đúng pháp luật; Giao dịch đúng giá gốc của Công ty ban hành , Dịch vụ hỗ trợ khách hàng mua nhà trả góp; T­ư vấn đầu tư­ và Phong thuỷ miễn phí về BĐS... Chúng tôi tin rằng sẽ đem lại cho quý vị khách hàng những cơ hội đầu t­ư bất động sản có lãi.

       Trân trọng !


Các tin Dự án khác:

10/11/2013 Dự án Khu đô thị Dầu khí Nghệ An tại phường Vinh Tân - TP Vinh
10/11/2013 Dự án Khu đô thị Dầu khí Hoàng Mai
10/11/2013 PVNC thực hiện dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng khu biệt thự cao cấp ven sông Lam
10/11/2013 Triền khai Dự án đầu tư kinh doanh hạ tầng KTT TM và dân cư cao cấp Quang Trung TP Vinh
10/11/2013 PVNC triển khai Dự án Khu tổ hợp dịch vụ tổng hợp, chung cư cao cấp, văn phòng, nhà ở Nghi Phú
10/11/2013 PVNC chuẩn bị khởi công khách sạn và nhà ở liền kề tại Thị trấn Quỳ Hợp Nghệ An
  Trang chủ | Giới thiệu | Tin tức | Nhà đất bán | Nhà đất mua | Dự án | Dịch vụ | Văn bản | Phong thủy | Không gian đẹp  
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ BMC
Địa chỉ: Số 43 Phan Chu Trinh, TP Vinh, Nghệ An
Điện thoại: 0896.522.225 (Mr Hạnh)
Email: kiemtoandoclap.69@gmail.com
http://batdongsannghean.net