BẢNG GIÁ CĂN HỘ DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ NGHI PHÚ
ĐỊA ĐIỂM: TOÀ NHÀ CHUNG C SỐ 1 - XÃ NGHI PHÚ - TP VINH - TỈNH NGHỆ AN
( Bảng giá này áp dụng kể từ ngày 20/7/2010 đến khi có thông báo điều chỉnh giá mới)
TT |
Tầng |
Mã căn hộ |
D.tích căn hộ (m2) |
Số phòng khách |
Số phòng ngủ |
Số phòng ăn & bếp |
Số phòng WC |
Đơn giá đã có thuế VAT (VNĐ/m2) |
Thành tiền đã có thuế VAT |
Phí bảo trì ( 2% của giá trị bán căn hộ trước thuế |
Tổng giá trị căn hộ đã bao gồm thuế VAT và phí bảo trì ( VNĐ) |
1 |
03 |
B1 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.570.000 |
930.160.000 |
16.910.000 |
947.070.000 |
2 |
A3 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.680.000 |
1.110.720.000 |
20.190.000 |
1.130.910.000 |
3 |
A4 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.730.000 |
1.115.920.000 |
20.290.000 |
1.136.210.000 |
4 |
B2 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.630.000 |
935.440.000 |
17.010.000 |
952.450.000 |
5 |
A1 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.780.000 |
1.121.120.000 |
20.380.000 |
1.141.500.000 |
Giá trung bình tầng 03 |
10.709.000 |
|
|
|
1 |
04 |
B1 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.520.000 |
925.760.000 |
16.830.000 |
942.590.000 |
2 |
A3 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.630.000 |
1.105.520.000 |
20.100.000 |
1.125.620.000 |
3 |
A4 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.680.000 |
1.110.720.000 |
20.190.000 |
1.130.910.000 |
4 |
B2 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.580.000 |
931.040.000 |
16.930.000 |
947.970.000 |
5 |
A2 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.780.000 |
1.121.120.000 |
20.380.000 |
1.141.500.000 |
6 |
A1 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.730.000 |
1.115.920.000 |
20.290.000 |
1.136.210.000 |
Giá trung bình tầng 04 |
10.659.000 |
|
|
|
1 |
05 |
B1 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.470.000 |
921.360.000 |
16.750.000 |
938.110.000 |
2 |
A3 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.580.000 |
1.100.320.000 |
20.010.000 |
1.120.330.000 |
3 |
B2 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.530.000 |
926.640.000 |
16.850.000 |
943.490.000 |
4 |
A1 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.680.000 |
1.110.720.000 |
20.190.000 |
1.130.910.000 |
Giá trung bình tầng 05 |
10.609.000 |
|
|
|
1 |
06 |
B1 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.420.000 |
916.960.000 |
16.670.000 |
933.630.000 |
2 |
A3 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.530.000 |
1.095.120.000 |
19.910.000 |
1.115.030.000 |
3 |
A4 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.580.000 |
1.100.320.000 |
20.010.000 |
1.120.330.000 |
4 |
B2 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.480.000 |
922.240.000 |
16.770.000 |
939.010.000 |
5 |
A2 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.680.000 |
1.110.720.000 |
20.190.000 |
1.130.910.000 |
6 |
A1 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.630.000 |
1.105.520.000 |
20.100.000 |
1.125.620.000 |
Giá trung bình tầng 06 |
10.559.000 |
|
|
|
1 |
07 |
B1 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.370.000 |
912.560.000 |
16.590.000 |
929.150.000 |
2 |
A3 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.480.000 |
1.089.920.000 |
19.820.000 |
1.109.740.000 |
3 |
A4 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.530.000 |
1.095.120.000 |
19.910.000 |
1.115.030.000 |
4 |
B2 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.430.000 |
917.840.000 |
16.690.000 |
934.530.000 |
5 |
A2 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.630.000 |
1.105.520.000 |
20.100.000 |
125.620.000 |
6 |
A1 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.580.000 |
1.100.320.000 |
20.010.000 |
1.120.330.000 |
Giá trung bình tầng 07 |
10.509.000 |
|
|
|
1 |
08 |
B1 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.320.000 |
908.160.000 |
16.510.000 |
924.670.000 |
2 |
A3 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.430.000 |
1.084.720.000 |
19.720.000 |
1.104.440.000 |
3 |
A4 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.480.000 |
1.089.920.000 |
19.820.000 |
1.109.740.000 |
4 |
B2 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.380.000 |
913.440.000 |
16.610.000 |
930.050.000 |
5 |
A2 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.580.000 |
1.100.320.000 |
20.010.000 |
1.120.330.000 |
6 |
A1 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.530.000 |
1.095.120.000 |
19.910.000 |
1.115.030.000 |
Giá trung bình tầng 08 |
10.459.000 |
|
|
|
1 |
09 |
B1 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.270.000 |
903.760.000 |
16.430.000 |
920.190.000 |
2 |
A3 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.380.000 |
1.079.520.000 |
19.630.000 |
1.099.150.000 |
3 |
A4 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.430.000 |
1.084.720.000 |
19.720.000 |
1.104.440.000 |
4 |
B2 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.330.000 |
909.040.000 |
16.530.000 |
925.570.000 |
5 |
A2 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.530.000 |
1.095.120.000 |
19.910.000 |
1.115.030.000 |
6 |
A1 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.480.000 |
1.089.920.000 |
19.820.000 |
1.109.740.000 |
Giá trung bình tầng 09 |
10.409.000 |
|
|
|
1 |
10 |
B1 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.220.000 |
899.360.000 |
16.350.000 |
915.710.000 |
2 |
A3 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.330.000 |
1.074.320.000 |
19.530.000 |
1.093.850.000 |
3 |
A4 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.380.000 |
1.079.520.000 |
19.630.000 |
1.099.150.000 |
4 |
B2 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.280.000 |
904.640.000 |
16.450.000 |
921.090.000 |
5 |
A2 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.480.000 |
1.089.920.000 |
19.820.000 |
1.109.740.000 |
6 |
A1 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.430.000 |
1.084.720.000 |
19.720.000 |
1.104.440.000 |
Giá trung bình tầng 10 |
10.359.000 |
|
|
|
1 |
11 |
B1 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.170.000 |
894.960.000 |
16.270.000 |
911.230.000 |
2 |
A3 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.280.000 |
1.069.120.000 |
19.440.000 |
1.088.560.000 |
3 |
A4 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.330.000 |
1.074.320.000 |
19.530.000 |
1.093.850.000 |
4 |
B2 |
88 |
01 |
02 |
01 |
02 |
10.230.000 |
900.240.000 |
16.370.000 |
916.610.000 |
5 |
A2 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.430.000 |
1.084.720.000 |
19.720.000 |
1.104.440.000 |
6 |
A1 |
104 |
01 |
03 |
01 |
02 |
10.380.000 |
1.079.520.000 |
19.630.000 |
1.099.150.000 |
Giá trung bình tầng 11 |
10.309.000 |
|
|
|
Giá trung bình từ tầng 03 đến tầng 11 là |
10.509.000 |
|
|
10.700.000 |
* Ghi chú:
- Vị trí toà nhà: Mặt tiền ngoảnh ra mặt đường 72m nối từ ngã ba Quán Bàu đi TX Cửa Lò, cách ngã ba Quán Bàu khoảng 300m
- Toà nhà có: 01 tầng hầm để xe; tầng 1 &2 là trung tâm thương mại; từ tầng 3 đến 11 là các căn hộ chung cư.
- Sàn gd bất động sản PVNC độc quyền giao dịch mua bán toà nhà trên.
- Đơn giá trên là đơn giá gốc của Chủ đầu tư ban hành.
- Đơn trên áp dụng kể từ ngày ban hành đến khi có thông báo điều chỉnh giá mới.
- Phương thức thanh toán.
+ Đăng ký mua và ký hợp đồng KH đặt cọc 50.000.000 đồng
+ KH nộp Đợt 1: tương đương 20% giá trị hợp đồng (đã bao gồm tiền đặt cọc) sau 5 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng.
+ KH nộp Đợt 2: tương đương 25% giá trị hợp đồng, thời điểm nộp là 01/11/2010.
+ KH nộp Đợt 3: tương đương 25% giá trị hợp đồng, thời điểm nộp là 05/01/2011.
+ KH nộp Đợt 4: Nộp phần còn lại theo biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng tại thời điểm bàn giao nhà ( dự kiến 30/4/2011 ).
- Hình thức bán: Ưu tiên những khách hàng đăng ký và đặt tiền cọc trước.
- Sàn giao dịch bất động sản PVNC đang Hỗ trợ khách hàng có nhu cầu mua nhà trả góp với lãi suất ưu đãi, thời hạn vay lên tới 20 năm, số tiền vay tối đa 90% giá trị căn hộ.
- Mọi vấn đề xin liên hệ tới:
* Sàn giao dịch bất động sản PVNC
* Địa chỉ: Số 45 - đường Quang Trung - TP Vinh - Nghệ An.
* Số điện thoại: 0388.55.66.99 hoặc gặp Hùng - Phòng maketting - 0983.825.669; 0916.037.979
* Fax: 0383.846.299
* Website: www.batdongsandaukhinghean.com.vn
Email: sanbatdongsan.pvnc@gmail.com
Trên phương châm " Sàn giao dịch bất động sản PVNC - Khởi nguồn cho những cơ hội đầu tư sáng suốt" với các yếu tố như: Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp; Hoạt động minh bạch công bằng và đúng pháp luật; Giao dịch đúng giá gốc của Công ty ban hành , Dịch vụ hỗ trợ khách hàng mua nhà trả góp; Tư vấn đầu tư và Phong thuỷ miễn phí về BĐS... Chúng tôi tin rằng sẽ đem lại cho quý vị khách hàng những cơ hội đầu tư bất động sản có lãi.
Trân trọng !